Chu Trang – một thị trấn cổ hơn 900 năm tuổi nằm giữa hai thành phố lớn là Thượng Hải và Tô Châu – được ví như viên ngọc sáng của vùng Giang Nam.
Với hệ thống sông nước chằng chịt, kiến trúc cổ kính thời Minh – Thanh, cùng phong tục tập quán mang đậm màu sắc truyền thống, Chu Trang không chỉ là điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là nơi lưu giữ nét văn hóa đặc trưng của miền sông nước Trung Hoa.
← Xem lại Bài 9: Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 2 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
1. 天堂 /tiāntáng/ thiên đường – thiên đường. Thể loại: Danh từ
Ví dụ 1 đặt câu:
- Chữ Hán: 这里的风景太美了,就好像到了天堂。
- Pinyin: Zhèlǐ de fēngjǐng tài měi le, jiù hǎoxiàng dào le tiāntáng.
- Tiếng Việt: Phong cảnh ở đây đẹp quá, cứ như là thiên đường.
Ví dụ 2 đặt câu:
- Chữ Hán: 这个度假村简直是一个天堂。
- Pinyin: Zhège dùjiàcūn jiǎnzhí shì yī ge tiāntáng.)
- Tiếng Việt: Khu nghỉ dưỡng này đúng là thiên đường.
2. 具有 /jùyǒu/ 【động từ】 cụ hữu – có
• 这种药具有很强的镇痛效果。
(Zhè zhǒng yào jùyǒu hěn qiáng de zhèntòng xiàoguǒ.)
→ Loại thuốc này có tác dụng giảm đau rất mạnh.
• 他具有早期科学家的特点。
(Tā jùyǒu zǎoqī kēxuéjiā de tèdiǎn.)
→ Anh ta có những đặc điểm của nhà khoa học thời kỳ đầu.
3. 镇 /zhèn/ 【danh từ】 trấn – thị trấn
• 他们住在一个美丽的小镇上。
(Tāmen zhù zài yī ge měilì de xiǎozhèn shàng.)
→ Họ sống ở một thị trấn nhỏ xinh đẹp.
• 这个镇的经济发展得很快。
(Zhège zhèn de jīngjì fāzhǎn de hěn kuài.)
→ Kinh tế của thị trấn này phát triển rất nhanh.
4. 位于 /wèiyú/ 【động từ】 vị ư – ở, nằm ở
• 中国位于亚洲的东部。
(Zhōngguó wèiyú Yàzhōu de dōngbù.)
→ Trung Quốc nằm ở phía đông của châu Á.
• 我的学校位于城市的中心。
(Wǒ de xuéxiào wèiyú chéngshì de zhōngxīn.)
→ Trường học của tôi nằm ở trung tâm thành phố.
5. 面积 /miànjī/ 【danh từ】 diện tích – diện tích
• 这个房间的面积是多少?
(Zhège fángjiān de miànjī shì duōshǎo?)
→ Diện tích của căn phòng này là bao nhiêu?
• 中国的国土面积非常广大。
(Zhōngguó de guótǔ miànjī fēicháng guǎngdà.)
→ Diện tích lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.
6. 平方 /píngfāng/ 【danh từ】 bình phương – m², mét vuông
• 这套房子的面积是70平方米。
(Zhè tào fángzi de miànjī shì qīshí píngfāng mǐ.)
→ Diện tích của căn hộ này là 70 mét vuông.
• 中国的国土面积是960万平方公里。
(Zhōngguó de guótǔ miànjī shì jiǔliùlíng wàn píngfāng gōnglǐ.)
→ Diện tích lãnh thổ Trung Quốc là 9,6 triệu km².
7. 较 /jiào/ 【phó từ】 giảo – tương đối
• 他较高,篮球打得也不错。
(Tā jiào gāo, lánqiú dǎ de yě búcuò.)
→ Anh ấy tương đối cao, chơi bóng rổ cũng khá tốt.
• 这个价格较便宜。
(Zhège jiàgé jiào piányi.)
→ Giá này tương đối rẻ.
8. 外界 /wàijiè/ 【danh từ】 ngoại giới – thế giới bên ngoài
• 外界对这项新技术非常关注。
(Wàijiè duì zhè xiàng xīn jìshù fēicháng guānzhù.)
→ Thế giới bên ngoài rất quan tâm đến công nghệ mới này.
• 他很少与外界接触。
(Tā hěn shǎo yǔ wàijiè jiēchù.)
→ Anh ấy rất ít tiếp xúc với thế giới bên ngoài.
9. 保存 /bǎocún/ 【động từ】 bảo tồn – giữ lại
• 这些资料要妥善保存。
(Zhèxiē zīliào yào tuǒshàn bǎocún.)
→ Những tài liệu này cần được bảo quản cẩn thận.
• 冰箱可以保存食物的新鲜。
(Bīngxiāng kěyǐ bǎocún shíwù de xīnxiān.)
→ Tủ lạnh có thể giữ được độ tươi của thực phẩm.
10. 古代 /gǔdài/ 【danh từ】 cổ đại – cổ đại
• 我喜欢研究古代文化。
(Wǒ xǐhuān yánjiū gǔdài wénhuà.)
→ Tôi thích nghiên cứu văn hóa cổ đại.
• 这是一座古代建筑。
(Zhè shì yī zuò gǔdài jiànzhù.)
→ Đây là một công trình kiến trúc cổ đại.
11. 面貌 /miànmào/ 【danh từ】 diện mạo – diện mạo
• 城市的面貌发生了很大变化。
(Chéngshì de miànmào fāshēng le hěn dà biànhuà.)
→ Diện mạo của thành phố đã thay đổi rất nhiều.
• 他的面貌让我感到熟悉。
(Tā de miànmào ràng wǒ gǎndào shúxī.)
→ Diện mạo của anh ấy khiến tôi thấy quen thuộc.
12. 建筑 /jiànzhù/ 【danh từ】 kiến trúc – kiến trúc
• 我对现代建筑很感兴趣。
(Wǒ duì xiàndài jiànzhù hěn gǎn xìngqù.)
→ Tôi rất quan tâm đến kiến trúc hiện đại.
• 他是建筑专业的学生。
(Tā shì jiànzhù zhuānyè de xuéshēng.)
→ Anh ấy là sinh viên ngành kiến trúc.
13. 富 /fù/ 【tính từ】 phú – giàu, giàu có
• 他是当地最富有的人。
(Tā shì dāngdì zuì fùyǒu de rén.)
→ Anh ấy là người giàu nhất vùng.
• 她的家境很富裕。
(Tā de jiājìng hěn fùyù.)
→ Gia đình cô ấy rất khá giả.
14. 供 /gōng/ 【động từ】 cung – cung cấp
• 我们公司可以供货到全国各地。
(Wǒmen gōngsī kěyǐ gōng huò dào quánguó gèdì.)
→ Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng hóa trên toàn quốc.
• 农民供给城市蔬菜和水果。
(Nóngmín gōngjǐ chéngshì shūcài hé shuǐguǒ.)
→ Nông dân cung cấp rau quả cho thành phố.
15. 园林 /yuánlín/ 【danh từ】 viên lâm – vườn cây
• 苏州有很多著名的园林。
(Sūzhōu yǒu hěn duō zhùmíng de yuánlín.)
→ Tô Châu có nhiều vườn cây nổi tiếng.
• 园林艺术是中国传统文化的一部分。
(Yuánlín yìshù shì Zhōngguó chuántǒng wénhuà de yī bùfèn.)
→ Nghệ thuật vườn cây là một phần của văn hóa truyền thống Trung Hoa.
16. 连 /lián/ 【động từ】 liên – nối tiếp
• 他连着几天没来上班了。
(Tā liánzhe jǐ tiān méi lái shàngbān le.)
→ Anh ấy mấy ngày liền không đi làm.
• 这次比赛连我们班也参加了。
(Zhè cì bǐsài lián wǒmen bān yě cānjiā le.)
→ Lần thi này ngay cả lớp chúng tôi cũng tham gia.
17. 井 /jǐng/ 【danh từ】 tỉnh – giếng
• 村子里有一口老井。
(Cūnzi lǐ yǒu yī kǒu lǎo jǐng.)
→ Trong làng có một cái giếng cổ.
• 夏天的时候,井水特别凉快。
(Xiàtiān de shíhòu, jǐngshuǐ tèbié liángkuai.)
→ Vào mùa hè, nước giếng đặc biệt mát mẻ.
18. 包 /bāo/ 【động từ】 bao – bao, bọc, gói
• 他把礼物包好了。
(Tā bǎ lǐwù bāo hǎo le.)
→ Anh ấy đã gói quà xong rồi.
• 她用纸把书包了起来。
(Tā yòng zhǐ bǎ shū bāo le qǐlái.)
→ Cô ấy dùng giấy gói sách lại.
19. 花 /huā/ 【danh từ】 hoa – hoa
• 这是一朵美丽的花。
(Zhè shì yī duǒ měilì de huā.)
→ Đây là một bông hoa đẹp.
• 春天来了,花都开了。
(Chūntiān lái le, huā dōu kāi le.)
→ Mùa xuân đến rồi, hoa đều nở hết.
20. 毛巾 /máojīn/ 【danh từ】 mao cân – khăn bông
• 请给我一条干净的毛巾。
(Qǐng gěi wǒ yī tiáo gānjìng de máojīn.)
→ Làm ơn đưa tôi một cái khăn sạch.
• 洗完脸后他用毛巾擦干了。
(Xǐ wán liǎn hòu tā yòng máojīn cā gān le.)
→ Rửa mặt xong, anh ấy dùng khăn lau khô.
21. 服装 /fúzhuāng/ 【danh từ】 phục trang – quần áo
• 他对服装很有研究。
(Tā duì fúzhuāng hěn yǒu yánjiū.)
→ Anh ấy rất am hiểu về quần áo.
• 商场里新到了很多冬季服装。
(Shāngchǎng lǐ xīn dào le hěn duō dōngjì fúzhuāng.)
→ Trong trung tâm thương mại mới nhập rất nhiều quần áo mùa đông.
22. 形成 /xíngchéng/ 【động từ】 hình thành – hình thành
• 这个湖是火山喷发后形成的。
(Zhège hú shì huǒshān pēnfā hòu xíngchéng de.)
→ Hồ này được hình thành sau khi núi lửa phun trào.
• 孩子的性格是在成长过程中慢慢形成的。
(Háizi de xìnggé shì zài chéngzhǎng guòchéng zhōng mànmàn xíngchéng de.)
→ Tính cách của trẻ em được hình thành dần trong quá trình lớn lên.
23. 分别 /fēnbié/ 【động từ】 phân biệt – phân biệt
• 我很难分别这两种颜色。
(Wǒ hěn nán fēnbié zhè liǎng zhǒng yánsè.)
→ Tôi rất khó phân biệt hai màu này.
• 他们已经分别五年了。
(Tāmen yǐjīng fēnbié wǔ nián le.)
→ Họ đã xa cách nhau được 5 năm rồi.
24. 独特 /dútè/ 【tính từ】 độc đặc – đặc sắc
• 这家餐厅的装修风格很独特。
(Zhè jiā cāntīng de zhuāngxiū fēnggé hěn dútè.)
→ Phong cách trang trí của nhà hàng này rất đặc sắc.
• 他的画风非常独特。
(Tā de huàfēng fēicháng dútè.)
→ Phong cách vẽ tranh của anh ấy rất độc đáo.
25. 故 /gù/ 【tính từ】 cố – cũ, mất, chết
• 这是我故乡的老照片。
(Zhè shì wǒ gùxiāng de lǎo zhàopiàn.)
→ Đây là bức ảnh cũ về quê hương tôi.
• 他在故去之前留下了很多资料。
(Tā zài gùqù zhīqián liú xià le hěn duō zīliào.)
→ Trước khi qua đời, ông ấy để lại rất nhiều tư liệu.
26. 著名 /zhùmíng/ 【tính từ】 trứ danh – nổi tiếng
• 他是一个著名的演员。
(Tā shì yī gè zhùmíng de yǎnyuán.)
→ Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
• 这是世界著名的旅游景点。
(Zhè shì shìjiè zhùmíng de lǚyóu jǐngdiǎn.)
→ Đây là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng thế giới.
27. 故乡 /gùxiāng/ 【danh từ】 cố hương – quê hương
• 每次回到故乡,他都非常激动。
(Měi cì huídào gùxiāng, tā dōu fēicháng jīdòng.)
→ Mỗi lần trở về quê hương, anh ấy đều rất xúc động.
• 我的故乡有很多美丽的风景。
(Wǒ de gùxiāng yǒu hěn duō měilì de fēngjǐng.)
→ Quê tôi có rất nhiều cảnh đẹp.
28. 石油 /shíyóu/ 【danh từ】 thạch dầu – dầu mỏ
• 石油是一种重要的能源。
(Shíyóu shì yī zhǒng zhòngyào de néngyuán.)
→ Dầu mỏ là một nguồn năng lượng quan trọng.
• 中国是世界上最大的石油进口国之一。
(Zhōngguó shì shìjiè shàng zuì dà de shíyóu jìnkǒu guó zhī yī.)
→ Trung Quốc là một trong những nước nhập khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
29. 大王 /dàwáng/ 【danh từ】 đại vương – đại vương
• 他是这个行业的大王。
(Tā shì zhège hángyè de dàwáng.)
→ Anh ấy là “ông vua” trong ngành này.
• 小朋友都叫他糖果大王。
(Xiǎopéngyǒu dōu jiào tā tángguǒ dàwáng.)
→ Các em nhỏ đều gọi anh ấy là “vua kẹo”.
30. 将 /jiāng/ 【giới từ】 tương – sẽ, sẽ là, chuẩn bị
• 他将成为我们的新同事。
(Tā jiāng chéngwéi wǒmen de xīn tóngshì.)
→ Anh ấy sẽ trở thành đồng nghiệp mới của chúng ta.
• 明天我们将举行一个重要的会议。
(Míngtiān wǒmen jiāng jǔxíng yī gè zhòngyào de huìyì.)
→ Ngày mai chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc họp quan trọng.
31. 吸引 /xīyǐn/ 【động từ】 hấp dẫn – hấp dẫn, thu hút
• 这部电影吸引了大量观众。
(Zhè bù diànyǐng xīyǐn le dàliàng guānzhòng.)
→ Bộ phim này thu hút rất nhiều khán giả.
• 她的笑容吸引了所有人的目光。
(Tā de xiàoróng xīyǐn le suǒyǒu rén de mùguāng.)
→ Nụ cười của cô ấy thu hút mọi ánh nhìn.
32. 至 /zhì/ 【động từ】 chí – đến
• 火车时间是从早上六点至晚上八点。
(Huǒchē shíjiān shì cóng zǎoshang liù diǎn zhì wǎnshàng bā diǎn.)
→ Giờ tàu chạy từ 6 giờ sáng đến 8 giờ tối.
• 会议时间是周一至周五。
(Huìyì shíjiān shì zhōuyī zhì zhōuwǔ.)
→ Thời gian họp là từ thứ Hai đến thứ Sáu.
33. 阿婆 /āpó/ 【danh từ】 a bà – bà cụ
• 小明每天都帮助隔壁的阿婆。
(Xiǎomíng měitiān dōu bāngzhù gébì de āpó.)
→ Tiểu Minh mỗi ngày đều giúp bà cụ hàng xóm.
• 阿婆的身体很硬朗。
(Āpó de shēntǐ hěn yìnglǎng.)
→ Bà cụ có sức khỏe rất tốt.
34. 满月 /mǎnyuè/ 【động từ】 mãn nguyệt – tròn tháng, đầy tháng
• 宝宝下个月就满月了。
(Bǎobǎo xià gè yuè jiù mǎnyuè le.)
→ Em bé sẽ tròn tháng vào tháng sau.
• 他们为孩子举办了一个满月酒。
(Tāmen wèi háizi jǔbàn le yī gè mǎnyuè jiǔ.)
→ Họ đã tổ chức tiệc đầy tháng cho đứa trẻ.
35. 如 /rú/ 【động từ】 như – như
• 风景如画,美不胜收。
(Fēngjǐng rú huà, měi bù shèng shōu.)
→ Cảnh sắc đẹp như tranh, đẹp đến mức không thể diễn tả.
• 事情如果如你所说,那就太好了。
(Shìqíng rúguǒ rú nǐ suǒ shuō, nà jiù tài hǎo le.)
→ Nếu mọi chuyện đúng như bạn nói thì thật tuyệt.
36. 土地 /tǔdì/ 【danh từ】 thổ địa – đất đai
• 这些土地非常肥沃,适合种植水稻。
(Zhèxiē tǔdì fēicháng féiwò, shìhé zhòngzhí shuǐdào.)
→ Những vùng đất này rất màu mỡ, thích hợp trồng lúa nước.
• 农民们正在耕种这片土地。
(Nóngmín men zhèngzài gēngzhòng zhè piàn tǔdì.)
→ Những người nông dân đang cày xới mảnh đất này.
37. 旅游 /lǚyóu/ 【động từ】 lữ du – du lịch
• 我最喜欢去海边旅游。
(Wǒ zuì xǐhuān qù hǎibiān lǚyóu.)
→ Tôi thích đi du lịch biển nhất.
• 今年夏天我们计划去欧洲旅游。
(Jīnnián xiàtiān wǒmen jìhuà qù Ōuzhōu lǚyóu.)
→ Mùa hè năm nay chúng tôi dự định đi du lịch châu Âu.
38. 名胜 /míngshèng/ 【danh từ】 danh thắng – danh lam thắng cảnh
• 桂林是中国著名的旅游名胜。
(Guìlín shì Zhōngguó zhùmíng de lǚyóu míngshèng.)
→ Quế Lâm là danh lam thắng cảnh nổi tiếng của Trung Quốc.
• 假期里我们参观了很多名胜古迹。
(Jiàqī lǐ wǒmen cānguān le hěn duō míngshèng gǔjì.)
→ Trong kỳ nghỉ, chúng tôi đã thăm nhiều danh thắng cổ kính.
39. 纷纷 /fēnfēn/ 【phó từ】 phân phân – tới tấp
• 下课后,学生们纷纷离开了教室。
(Xiàkè hòu, xuéshēng men fēnfēn líkāi le jiàoshì.)
→ Sau khi tan học, học sinh rời lớp tới tấp.
• 春天来了,花儿纷纷开放。
(Chūntiān lái le, huār fēnfēn kāifàng.)
→ Mùa xuân đến, hoa nở rộ khắp nơi.
40. 悠久 /yōujiǔ/ 【tính từ】 du cửu – lâu đời
• 中国是一个有着悠久历史的国家。
(Zhōngguó shì yī gè yǒu zhe yōujiǔ lìshǐ de guójiā.)
→ Trung Quốc là một quốc gia có lịch sử lâu đời.
• 这个古镇有着悠久的文化传统。
(Zhège gǔzhèn yǒu zhe yōujiǔ de wénhuà chuántǒng.)
→ Thị trấn cổ này có truyền thống văn hóa lâu đời.
41. 则 /zé/ 【liên từ】 tắc – lại
• 你喜欢喝茶,我则喜欢喝咖啡。
(Nǐ xǐhuān hē chá, wǒ zé xǐhuān hē kāfēi.)
→ Bạn thích uống trà, còn tôi thì thích cà phê.
• 他很外向,妹妹则很安静。
(Tā hěn wàixiàng, mèimei zé hěn ānjìng.)
→ Anh ấy rất hướng ngoại, còn em gái thì rất trầm tính.
42. 大批 /dàpī/ 【danh từ】 đại phê – số lượng lớn
• 工厂需要招聘大批技术工人。
(Gōngchǎng xūyào zhāopìn dàpī jìshù gōngrén.)
→ Nhà máy cần tuyển một lượng lớn công nhân kỹ thuật.
• 商场新进了一大批商品。
(Shāngchǎng xīn jìn le yī dàpī shāngpǐn.)
→ Trung tâm thương mại mới nhập một số lượng lớn hàng hóa.
43. 游人 /yóurén/ 【danh từ】 du nhân – khách tham quan, du khách
• 假期里,这个景点挤满了游人。
(Jiàqī lǐ, zhège jǐngdiǎn jǐ mǎn le yóurén.)
→ Vào kỳ nghỉ, điểm tham quan này chật kín khách.
• 游人们正在拍照留念。
(Yóurén men zhèngzài pāizhào liúniàn.)
→ Các du khách đang chụp ảnh lưu niệm.
44. 促进 /cùjìn/ 【động từ】 xúc tiến – thúc đẩy, thúc tiến
• 多参加运动有助于促进健康。
(Duō cānjiā yùndòng yǒuzhù yú cùjìn jiànkāng.)
→ Tăng cường vận động giúp thúc đẩy sức khỏe.
• 国际贸易促进了世界经济的发展。
(Guójì màoyì cùjìn le shìjiè jīngjì de fāzhǎn.)
→ Thương mại quốc tế đã thúc đẩy sự phát triển kinh tế toàn cầu.
45. 商业 /shāngyè/ 【danh từ】 thương nghiệp – thương mại, kinh doanh
• 他想在市中心开一家商业公司。
(Tā xiǎng zài shì zhōngxīn kāi yī jiā shāngyè gōngsī.)
→ Anh ấy muốn mở một công ty thương mại ở trung tâm thành phố.
• 城市的商业活动非常活跃。
(Chéngshì de shāngyè huódòng fēicháng huóyuè.)
→ Các hoạt động thương mại của thành phố rất sôi động.
46. 古老 /gǔlǎo/ 【tính từ】 cổ lão – cổ, cổ xưa
• 这是一本古老的书。
(Zhè shì yī běn gǔlǎo de shū.)
→ Đây là một cuốn sách cổ.
• 西安是一座古老的城市。
(Xī’ān shì yī zuò gǔlǎo de chéngshì.)
→ Tây An là một thành phố cổ.
47. 结合 /jiéhé/ 【động từ】 kết hợp – kết hợp
• 理论要与实践相结合。
(Lǐlùn yào yǔ shíjiàn xiàng jiéhé.)
→ Lý luận phải gắn liền với thực tiễn.
• 音乐和舞蹈的结合非常完美。
(Yīnyuè hé wǔdǎo de jiéhé fēicháng wánměi.)
→ Sự kết hợp giữa âm nhạc và múa rất hoàn hảo.
48. 长途 /chángtú/ 【danh từ】 trường đồ – đường dài
• 他乘坐长途汽车回家。
(Tā chéngzuò chángtú qìchē huí jiā.)
→ Anh ấy đi xe đường dài để về nhà.
• 我不太习惯长途旅行。
(Wǒ bú tài xíguàn chángtú lǚxíng.)
→ Tôi không quen đi du lịch đường dài.
49. 旅馆 /lǚguǎn/ 【danh từ】 lữ quán – khách sạn, nhà nghỉ
• 我们在海边订了一家旅馆。
(Wǒmen zài hǎibiān dìng le yī jiā lǚguǎn.)
→ Chúng tôi đã đặt một khách sạn ở bãi biển.
• 这家旅馆服务很好,环境也不错。
(Zhè jiā lǚguǎn fúwù hěn hǎo, huánjìng yě búcuò.)
→ Nhà nghỉ này phục vụ tốt, môi trường cũng ổn.
Tên riêng
- 周庄 /Zhōuzhuāng/: Chu Trang
- 江南 /Jiāngnán/: Giang Nam
- 上海虹桥机场 /Shànghǎi Hóngqiáo Jīchǎng/: Sân bay Hồng Kiều Thượng Hải
- 明朝 /Míngcháo/: (Triều) Minh
- 清朝 /Qīngcháo/: (Triều)Thanh
- 沈厅 /Shěn tīng/: Thẩm Sảnh
- 张厅 /Zhāng tīng/: Trương Sảnh
- 双桥 /Shuāng qiáo/: Song Kiều
- 陈逸飞 /Chén Yìfēi/: Trần Dật Phi
- 邓小平 /Dèng Xiǎopíng/: Đặng Tiểu Bình
Ngữ pháp
一。其中 (qí zhōng):Trong đó
Dùng để chỉ trong phạm vi vừa nhắc đến phía trước đó.
Ví dụ:
- 周庄方言,桥香饭也多,其中最有名的是双桥。
Zhōuzhuāng fāngyán, qiáo xiāngfàn yě duō, qízhōng zuì yǒumíng de shì shuāngqiáo.
→ Ở Chu Trang có phương ngữ, món cơm gạo thơm rất nhiều, trong đó nổi tiếng nhất là cầu đôi. - 我们班一共有15名学生,其中男生6人,女生9人。
Wǒmen bān yígòng yǒu shíwǔ míng xuéshēng, qízhōng nánshēng liù rén, nǚshēng jiǔ rén.
→ Lớp chúng tôi có 15 học sinh, trong đó 6 nam và 9 nữ. - 江苏有很多保存完好的小镇,周庄就是其中的一个。
Jiāngsū yǒu hěn duō bǎocún wánhǎo de xiǎozhèn, Zhōuzhuāng jiù shì qízhōng de yí ge.
→ Giang Tô có rất nhiều thị trấn được bảo tồn tốt, Chu Trang là một trong số đó.
二。将 (jiāng):Sẽ / Đem…
Giới từ, biểu thị hành động sẽ tác động đến người hoặc vật. Gần giống “bǎ”, thường dùng trong văn viết.
Ví dụ:
- 石油大王将几岁的回忆这幅画送给了邓小平。
Shíyóu dàwáng jiāng jǐ suì de huíyì zhè fú huà sòng gěi le Dèng Xiǎopíng.
→ Vua dầu mỏ đã tặng bức tranh ghi lại hồi ức lúc nhỏ cho Đặng Tiểu Bình. - 离开房间前请将门窗关好!
Líkāi fángjiān qián qǐng jiāng ménchuāng guān hǎo!
→ Trước khi rời phòng hãy đóng cửa sổ và cửa lại! - 家里将所有医生都没有告诉病人。
Jiālǐ jiāng suǒyǒu yīshēng dōu méiyǒu gàosù bìngrén.
→ Ở nhà không nói cho bệnh nhân biết về bất kỳ bác sĩ nào cả. - 将案件进行到底。
Jiāng ànjiàn jìnxíng dàodǐ.
→ Tiếp tục điều tra vụ án đến cùng.
三。 纷纷 (fēnfēn):Lần lượt, dồn dập
Đặt trước động từ để biểu thị sự việc liên tiếp xảy ra.
Ví dụ:
- 人们纷纷从世界各地来到周庄。
Rénmen fēnfēn cóng shìjiè gèdì láidào Zhōuzhuāng.
→ Mọi người lần lượt đến Chu Trang từ khắp nơi trên thế giới. - 周庄人纷纷开起了商店,做起了生意。
Zhōuzhuāng rén fēnfēn kāi qǐ le shāngdiàn, zuò qǐ le shēngyì.
→ Người dân Chu Trang lần lượt mở cửa hàng, làm ăn buôn bán. - 改革开放以后,许多外国公司纷纷来到中国。
Gǎigé kāifàng yǐhòu, xǔduō wàiguó gōngsī fēnfēn lái dào Zhōngguó.
→ Sau cải cách mở cửa, nhiều công ty nước ngoài đổ về Trung Quốc. - 音乐响起来后,孩子们纷纷跳起舞来。
Yīnyuè xiǎng qǐ lái hòu, háizimen fēnfēn tiào qǐ wǔ lái.
→ Sau khi nhạc vang lên, trẻ em thi nhau nhảy múa.
四。 则 (zé):Còn / Thì lại (so sánh, đối lập)
Dùng để nối hai sự việc mang tính đối lập hoặc tạo so sánh. “则” thường đứng đầu vế sau.
Ví dụ:
- 他们有的是为了欣赏周庄美丽的风景,有的是为了了解悠久的历史,还有的则希望在这里找到一份好心情。
Tāmen yǒu de shì wèile xīnshǎng Zhōuzhuāng měilì de fēngjǐng, yǒu de shì wèile liǎojiě yōujiǔ de lìshǐ, hái yǒu de zé xīwàng zài zhèlǐ zhǎodào yí fèn hǎo xīnqíng.
→ Có người đến Chu Trang để ngắm cảnh, có người muốn tìm hiểu lịch sử, còn có người thì muốn tìm lại tâm trạng tốt ở đây. - 小王平时很早就起床,周末则喜欢睡懒觉。
Xiǎo Wáng píngshí hěn zǎo jiù qǐchuáng, zhōumò zé xǐhuān shuì lǎnjiào.
→ Ngày thường Tiểu Vương dậy rất sớm, nhưng cuối tuần thì lại thích ngủ nướng. - 北京的园林面积很大,有山有水;南方的园林则面积较小,注重设计的巧妙。
Běijīng de yuánlín miànjī hěn dà, yǒu shān yǒu shuǐ; nánfāng de yuánlín zé miànjī jiào xiǎo, zhùzhòng shèjì de qiǎomiào.
→ Công viên ở Bắc Kinh rất rộng, có núi có nước; trong khi đó công viên ở phương Nam thì nhỏ hơn, chú trọng vào sự khéo léo trong thiết kế.
五。 大批 (dàpī):Một lượng lớn / Hàng loạt
Biểu thị số lượng nhiều. Thường dùng làm định ngữ.
Ví dụ:
- 现在周庄变得非常有名了,大批游客纷纷来到周庄。
Xiànzài Zhōuzhuāng biàn de fēicháng yǒumíng le, dàpī yóukè fēnfēn láidào Zhōuzhuāng.
→ Giờ Chu Trang đã rất nổi tiếng, hàng loạt du khách lần lượt đến đây. - 过去有一段时间,大批城里的年轻人都去了农村。
Guòqù yǒu yí duàn shíjiān, dàpī chénglǐ de niánqīngrén dōu qù le nóngcūn.
→ Có một thời, hàng loạt thanh niên thành thị đã về nông thôn. - 这个国家每年出口大批日用品,进口大批汽车。
Zhè ge guójiā měi nián chūkǒu dàpī rìyòngpǐn, jìnkǒu dàpī qìchē.
→ Quốc gia này mỗi năm xuất khẩu một lượng lớn đồ dùng hàng ngày và nhập khẩu rất nhiều ô tô.
Bài khóa
周庄
[1] 上有天堂,下有苏杭。中间有个周庄。 [2] 周庄是个具有900多年历史的江南小镇。它位于上海和苏州之间,距离上海虹桥机场65公里,距苏州市城33公里。周庄的面积只有0.47平方公里,人口约是1387人。由于过去交通不便,周庄跟外界的联系不像苏州、上海那幺多,所以它较好地保存了古代江南小镇的面貌。在这里,50%以上的房子都是明清时候的建筑。走去一些富人家的院子,纷仓已变成了供人们参观的展品,例如有名的沈厅和张厅。 [3] 作为江南小镇的代表,周庄是一个水的世界,到处都有河,有水,这些河道在一起就像一个“井”字。河上常常有小船经过,船上的周庄妇女头上包着一块花巾,坐在船上讲着地方的传统话,就像一幅江南水乡的画。唱着古旧民歌,周庄河、桥、街连成一体。著名的双桥和富安桥的桥形都非常特别。双桥有两座桥组成,一座圆桥一座方桥,座落连在一起,形成一把古代的钥匙的样子。很多画家画过周庄的桥,有的画甚至画进了联合国。美国有一位总统在中国当年访问时,正好途经这石油大王访问中国时,将它选为中国当时的国家领导人送的礼物。后来他在回去的飞机上访问中国时,将它选为中国当时的国家领导人送的礼物。后来他在回去的飞机上访问中国时,将它选为中国当时的国家领导人送的礼物。后来他在回去的飞机上访问中国时,将它选为中国当时的国家领导人送的礼物。 [4] 因为河多水多,过去周庄人的生活中有很多与河有关的活动。例如,每年春节和秋天到了收获的时候,或者有人结婚,人们常常会举行摇船比赛。如果天气好,到晚上,人们还会点上香和颜色的灯,几十条船在一起就像一个五光十色的龙。活动从晚上七点开始,一直要到晚上十点以后,宅台古庙与中殿慢慢点前后活动,给人的感觉既浪漫又美丽。 [5] 周庄人爱茶,而且喝茶有很多讲究,比如“阿婆茶”“春满月”等等。住周庄,你经常可以看到六七十岁的老太们坐在一起喝茶、吃小吃。这就是所谓的“阿婆茶”。“春茶”是指每年春节的时候到别人家喝茶。每天大一点,看到所有人家都去过才结束。“满月茶”是指孩子出生一个月时请亲戚朋友喝茶,庆祝孩子满月。 [6] 周庄最突出的特点就是小桥、流水、人家。这里春夏秋冬,一年四季风景如画。历史上的周庄人在这美丽的土地上,一直过着非常静的生活。可是,现在的周庄一下子变成了旅游名胜,喧闹了起来。人们纷纷从世界各地来到这里,有的为了欣赏周庄古老而特别的风景,有的为了了解周庄悠久的历史和它的文化;还有的则希望在这里找到一份好的感情……大批游客来到周庄,一方面促进了周庄的经济发展,改善了当地人民的生活;可另一方面也使周庄失去了原来的古韵,变得哪哪都是游客,哪儿都是商店。不过,也有人说,现在的商业和老百姓的文化结合在一起,正好形成了周庄独特的风景。Pinyin
Zhōuzhuāng
Tiếng Việt
Chu Trang
→ Xem tiếp Bài 12: Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải toàn bộ phân tích Giáo trình Hán ngữ Boya